Axcel Eviline Tablet

Axcel Eviline Tablet

Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Magnesium 200mg, Aluminium 200mg, Simethicone 20mg
Dạng Bào Chế: Viên nén
Quy cách đóng gói:  Hộp 10vỉx10viên (viên nén)
Đơn vị tính:  Hộp
Xuất xứ:  Malaysia
Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn.Bhd
Thành phần và hàm lượng:
Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chất: Magnesium hydroxide ............. 200 mg
                  Aluminium hydroxide .............. 200 mg
                  Simethicone ............................. 20 mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Magnesi Stearat, Polyvinylpyrrolidon, Mannitol, Natri Saccharin, Icing Sugar, Methylparaben, Peppermint Oil.
Chỉ định:
Axcel Eviline Tablet là thuốc kháng acid, chống đầy hơi được dùng để điều trị triệu chứng trong các bệnh loét đường tiêu hoá, khó tiêu, ợ nóng, đầy hơi và chướng bụng, viêm dạ dày - thực quản và các trường hợp tăng tiết acid hay đầy hơi khác.
Liều dùng và cách dùng:
Đường dùng: Uống
Người lớn (bao gồm cả người cao tuổi): Dùng 1-2 viên x 4 lần/ngày, nhai kỹ trước khi nuốt, dùng sau khi ăn 20 phút đến 1 giờ và trước khi đi ngủ.
Không khuyến cáo dùng cho trẻ em.
Chống chỉ định
Chống chỉ định cho những bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Giảm phosphat máu.
Trẻ nhỏ vì nguy cơ tăng magnesi huyết, nhiễm độc nhôm, đặc biệt trẻ mất nước hoặc bị suy thận.
Suy thận nặng (nguy cơ tăng magnesi huyết)
Các trường hợp mẫn cảm với các thuốc chống acid chứa magnesi.
Thủng hoặc tắc ruột (đã biết hoặc nghi ngờ).
Quy cách đóng gói
Hộp 10 viên x 10 vỉ.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Để xa tầm với của trẻ em
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.



Sản phẩm liên quan

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Thành phần: Linagliptin
  • Quy cách: Hộp 02 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim 25mg
  • Thành phần: Exemestane
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 120mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 250mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Diphenhydramine 7mg, Ammonium 67,5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 4mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dexchlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Loratadine 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Loratadine 10mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Cetirizin 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Bột pha uống hỗn dịch
  • Thành phần: Erythromycin 200mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dicyclomine HCL 5mg, Simethicone 50mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Thành phần: Heparin sodium 5000IU/ml
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5 ml   
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Hydrocortisone 1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate,Hydrocortisone 2%+0,1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Fusidic Acid 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate, Hydrocortisone
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Urea 10%
  • Quy cách: Hộp 1 Tuýp 20g 
  • Dạng bào chế: Viên nang
  • Thành phần: Losartan potassium- 50mg
  • Quy cách: Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Losartan 50mg
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Thành phần: Flunarizine 5mg
  • Hộp 5 vỉ x 10 viên