Axcel Fungicort Cream

Axcel Fungicort Cream

Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Miconazole nitrate,Hydrocortisone
Dạng Bào Chế: Dạng kem
Quy cách đóng gói: Hộp1 tuýp
Đơn vị tính:  Hộp
Xuất xứ:  Malaysia
Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn.Bhd
Thành phần và hàm lượng:
Thành phần dược chất:
Miconazole Nitrate (micronised): 2% w/w
Hydrocortisone (micronised): 1% w/w
Thành phần tá dược:
Dehydag Wax “O”, Cremophor A6, Cremophor A25, Liquid Paraffin, Propylene Glycol, Chlorocresol, Sodium Dihydrogen Phosphate Anhydrous, Purified Water.
Chỉ định:
Điều trị tại chỗ các bệnh về da do đồng thời bị nhiễm khuẩn gây bởi các vi sinh vật nhạy cảm và viêm da, ví dụ như hăm và eczema nhiễm khuẩn. Bệnh eczema ướt hoặc eczema khô hoặc viêm da, bao gồm eczema dị ứng, kích ứng nguyên phát hoặc eczema dị ứng do tiếp xúc hoặc eczema tăng tiết bã nhờn do mụn trứng cá. Eczema hăm bao gồm viêm da do hăm, viêm da quanh hậu môn và viêm da sinh dục. Các vi sinh vật nhạy cảm với miconazole là nấm da và nấm men (ví dụ: Candida). Cũng có nhiều vi khuẩn Gram dương nhạy cảm với thuốc bao gồm hầu hết các chủng Streptococcus và Staphylococcus.
Liều dùng và cách dùng:
Thuốc dùng để bôi tại chỗ.
Bôi thuốc ngày hai hoặc ba lần vào vùng da bị bệnh, xoa nhẹ nhàng đến khi thuốc hấp thu.
Do thuốc có chứa corticosteroid nên tránh dùng thuốc kéo dài. Khi không còn các triệu chứng viêm (sau khoảng 7 ngày), có thể tiếp tục điều trị bằng miconazole nitrate 20 mg/g dạng cream hoặc dạng bột nếu cần. Nên điều trị liên tục cho đến khi tổn thương hoàn toàn biến mất (thường là sau 2 đến 5 tuần).
Nếu sau khi dùng thuốc khoảng 7 ngày mà không có sự cải thiện nào, phải sử dụng liệu pháp kháng khuẩn toàn thân hoặc tại chỗ thích hợp.
Liều lượng cho người lớn và trẻ em là như nhau.
Người cao tuổi:
Mỏng da tự nhiên xảy ra ở người cao tuổi, do đó corticosteroid nên sử dụng hạn chế và trong thời gian ngắn.
Trẻ em:
Cần thận trọng ở trẻ sơ sinh và trẻ em khi bôi thuốc trên diện rộng hoặc dưới lớp băng kín bao gồm cả tã trẻ em. Ở trẻ sơ sinh, nên tránh điều trị corticosteroid tại chỗ liên tục trong thời gian dài.
Bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều
Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều
Chống chỉ định
Quá mẫn với miconazole hoặc miconazole nitrate, các dẫn xuất imidazole khác, hydrocortisone hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc. Nhiễm khuẩn lao hoặc nhiễm virus ở da hoặc nhiễm vi khuẩn Gram âm.
Quy cách đóng gói
Hộp 1 tuýp 5 g hoặc hộp 1 tuýp 15g.
Bảo quản
Bảo quản thuốc trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.



Sản phẩm liên quan

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Thành phần: Linagliptin
  • Quy cách: Hộp 02 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim 25mg
  • Thành phần: Exemestane
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 120mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 250mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Diphenhydramine 7mg, Ammonium 67,5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 4mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dexchlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Loratadine 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Loratadine 10mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Cetirizin 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Bột pha uống hỗn dịch
  • Thành phần: Erythromycin 200mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dicyclomine HCL 5mg, Simethicone 50mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Magnesium 200mg, Aluminium 200mg, Simethicone 20mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Thành phần: Heparin sodium 5000IU/ml
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5 ml   
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Hydrocortisone 1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate,Hydrocortisone 2%+0,1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Fusidic Acid 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Urea 10%
  • Quy cách: Hộp 1 Tuýp 20g 
  • Dạng bào chế: Viên nang
  • Thành phần: Losartan potassium- 50mg
  • Quy cách: Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Losartan 50mg
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Thành phần: Flunarizine 5mg
  • Hộp 5 vỉ x 10 viên