Axcel Fusidic Acid-B Cream

Axcel Fusidic Acid-B Cream

Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Miconazole nitrate,Hydrocortisone 2%+0,1% 
Dạng Bào Chế: Dạng kem
Quy cách đóng gói: Hộp1 tuýp
Đơn vị tính: Hộp
Xuất xứ: Malaysia
Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn.Bhd
Thành phần và hàm lượng:
Thành phần hoạt chất:
Fusidic acid (micronised): 2,0% w/w
Betamethasone 17-valerate (micronised): 0,1% w/w
Thành phần tá dược: Purified water, liquid paraffin, cremophor A6, cremophor A25, dehydag wax “O”, butylated hydroxytoluene, vitamin E (dl-alpha-tocopherol), propylene glycol, chlorocresol.
Chỉ định:
Các trường hợp viêm da như: chàm dị ứng, chàm dạng đĩa, eczema, viêm da tiết bã nhờn, viêm da tiếp xúc, viêm da thần kinh, bệnh vẩy nến, lupus ban đỏ dạng đĩa.
Liều dùng và cách dùng:
Thuốc chỉ dùng để bôi ngoài da
Thoa một lớp mỏng kem vào vùng da bị bệnh 2-3 lần một ngày.
Chống chỉ định
Quá mẫn với fusidic acid hoặc sodium fusidate, betamethasone 17-valerate hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Do có chứa corticosteroid nên Axcel Fusidic acid-B Cream chống chỉ định trong các trường hợp sau:
Nhiễm nấm toàn thân.
Nhiễm khuẩn da nguyên phát do nấm, vi rút hoặc vi khuẩn gây ra mà không được điều trị hoặc không kiểm soát được bằng biện pháp điều trị thích hợp.
Các biểu hiện trên da do lao hoặc giang mai mà không được điều trị hoặc không kiểm soát được bằng biện pháp thích hợp.
Viêm da quanh miệng và bệnh trứng cá đỏ.
Quy cách đóng gói
Hộp 1 tuýp 5g hoặc 15g
Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.



Sản phẩm liên quan

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Thành phần: Linagliptin
  • Quy cách: Hộp 02 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim 25mg
  • Thành phần: Exemestane
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 120mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 250mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Diphenhydramine 7mg, Ammonium 67,5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 4mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dexchlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Loratadine 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Loratadine 10mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Cetirizin 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Bột pha uống hỗn dịch
  • Thành phần: Erythromycin 200mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dicyclomine HCL 5mg, Simethicone 50mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Magnesium 200mg, Aluminium 200mg, Simethicone 20mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Thành phần: Heparin sodium 5000IU/ml
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5 ml   
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Hydrocortisone 1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Fusidic Acid 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate, Hydrocortisone
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Urea 10%
  • Quy cách: Hộp 1 Tuýp 20g 
  • Dạng bào chế: Viên nang
  • Thành phần: Losartan potassium- 50mg
  • Quy cách: Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Losartan 50mg
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Thành phần: Flunarizine 5mg
  • Hộp 5 vỉ x 10 viên