Axcel Paracetamol-250 Suspension Syrup (Orange)

Axcel Paracetamol-250 Suspension Syrup (Orange)

Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Paracetamol 250mg/5ml
Dạng Bào Chế: Uống siro
Quy cách đóng gói:

Hộp 1 Chai 60ml

Đơn vị tính:  Hộp
Xuất xứ:  Malaysia
Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn.Bhd
Thành phần và hàm lượng:
Mỗi 5 ml chứa:
Hoạt chất: Paracetamol............ 250 mg
Tá dược: Refined sugar, methyiparaben, saccharin sodium, orange flavour, sunset yellow, xanthan gum, propylene glycol, purified water.
Chỉ định:
Hạ sốt, giảm các triệu chứng cảm lạnh và cúm.
Giảm đau, dùng trong trường hợp đau răng và đau đầu.
Liều dùng và cách dùng:
Liều dùng
Thuốc chỉ dùng để uống
Lắc kỹ trước khi sử dụng
Trẻ em 1-8 tuổi: 125 mg - 250 mg (2.5 - 5ml) / lần x 3 — 4 lần / ngày
Trẻ em 8 - 12 tuổi: 250 mg - 500 mg (6 - 10 ml) / lần x 3 — 4 lần / ngày
Trẻ em dưới 1 tuổi nên dùng Axcel paracetamol - 120 Syrup.
Cứ mỗi 4 đền 6 giờ uống thuốc một làn nếu cần. Tối đa là 4 làn trong vòng 24 giờ.
Chống chỉ định
Mẫn cảm với paracetamol hoặc bắt kỳ thành phần nào của thuốc, suy gan nặng.
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 60 ml hoặc hộp 1 lọ 100ml.
Bảo quản
Để xa tằm với của trẻ em.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Sản phẩm liên quan

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Thành phần: Linagliptin
  • Quy cách: Hộp 02 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim 25mg
  • Thành phần: Exemestane
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 120mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Diphenhydramine 7mg, Ammonium 67,5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 4mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dexchlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Loratadine 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Loratadine 10mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Cetirizin 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Bột pha uống hỗn dịch
  • Thành phần: Erythromycin 200mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dicyclomine HCL 5mg, Simethicone 50mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Magnesium 200mg, Aluminium 200mg, Simethicone 20mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Thành phần: Heparin sodium 5000IU/ml
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5 ml   
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Hydrocortisone 1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate,Hydrocortisone 2%+0,1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Fusidic Acid 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate, Hydrocortisone
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Urea 10%
  • Quy cách: Hộp 1 Tuýp 20g 
  • Dạng bào chế: Viên nang
  • Thành phần: Losartan potassium- 50mg
  • Quy cách: Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Losartan 50mg
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Thành phần: Flunarizine 5mg
  • Hộp 5 vỉ x 10 viên