Máy xông khí dung AND UN-014

  • UN-014 là máy xông khí dung dạng nén nhỏ gọn được thiết kế để cung cấp thuốc đến phổi theo chỉ định của bác sĩ. 
  • Máy nén tạo ra một dòng không khí đi qua đường ống đến máy xông khí dung để tạo ra các hạt thuốc đủ nhỏ đi đến các phần xa nhất của phổi, để mang lại lợi ích tối đa cho việc điều trị bệnh hen suyễn, dị ứng, và các rối loạn hô hấp khác.
1.200.000 ₫
  • Thương hiệu: AnD Medical.
  • Nơi sản xuất: Trung Quốc.
  • Công dụng: Hỗ trợ điều trị các bệnh về đường hô hấp
  • Đặc điểm:
    • Nhỏ gọn, dễ sử dụng, vận hành chỉ bằng 1 nút.
    • Điều trị bệnh viêm đường hô hấp trên, dưới, cảm lạnh, hen suyễn.
    • Sức chứa thuốc: tối thiểu 2ml - tối đa 6ml.
    • Kích thước hạt thuốc: xấp xỉ 3µm MMAD.
    • Tốc độ phun: 0.25 ml/phút.
  • Nhật Bản
Yêu cầu về điện 230V / 50Hz 
 Tiêu thụ năng lượng  <60W
 Cường độ dòng điện  <0.7A
 Kích thước  150 x 140 x 90 mm
Khối lượng 1,2 kg 
Mức áp suất âm thanh 55 dBA 
Áp suất nén tối đa 35 psi đến 50 psi (241 kpa đến 345 kpa) 
Áp suất hoạt động  9-16 psi (62 kpa đến 110 kpa)

Dải lưu lượng

 5-8 Lít/phút
 Tỷ lệ phun sương trung bình  Khoảng 0,25mL/phút (6ml thuốc có
thể được phun sương trong 18 phút)
Dung lượng phun sương tối đa   6ml
 Lượng thuốc tồn dư tối đa  0.5 ml
Kích thước hạt (MMAD)   Khoảng 3μm
 Nhiệt độ/ độ ẩm hoạt động  +10°C đến + 40°C, 30% RH đến 85% RH
 Nhiệt độ/ độ ẩm vận chuyển/ Lưu trữ  -20°C đến +70°C, 10% RH đến 95% RH
Áp suất vận hành và lưu trữ/ vận chuyển  700 hpa đến 1,060 hpa

  1. Đặt máy trên một bề mặt phẳng, chắc chắn và ổn định để có thể dễ dàng tiếp cận thiết bị khi bạn đang ngồi.
  2. Rút dây nguồn ra khỏi đế của thiết bị và đảm bảo rằng thiết bị ở vị trí "Tắt" (O) bằng cách nhấn vào bên trái của công tắc..
  3. Cắm dây nguồn vào ổ điện.
  4. Kết nối một đầu của dây xông vào máy.
  5. Cho thuốc theo mức quy định vào cốc bằng ống nhỏ giọt hoặc bình đong. Mức "6cc" là tối đa. Lượng thuốc không được nhiều hơn mức tối đa.
  6. Lắp ống xông miệng vào phía trên của cốc đựng thuốc. Nếu sử dụng mặt nạ, hãy kết nối vào phía trên của cốc đựng thuốc.
  7. Kết nối đầu dây xông còn lại vào phần dưới của cốc đựng thuốc.
  8. Bật nguồn để khởi động thiết bị.
  9. Bắt đầu điều trị bằng cách ngậm ống xông giữa các răng. Hít vào thở ra qua ống.
  10. Nếu sử dụng mặt nạ, đặt mặt nạ lên miệng và mũi
  • CE 0120
  • Máy chính
  • Mặt nạ người lớn
  • Mặt nạ trẻ em
  • Ống xông miệng
  • Dây cáp điện
  • Ống xông
  • Cốc đựng thuốc
  • Bộ lọc khí
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Túi đựng

Sản phẩm liên quan

  • Theo dõi huyết áp lưu động 24 giờ
  • Tự đo lường
    • OBP (Office Blood Pressure): Huyết áp phòng khám
    • AOBP (Automated Office Blood Pressure): Huyết áp phòng khám tự động
    • HBP (Home Blood Pressure): Huyết áp tại nhà
    • ANBP (Automated Night Blood Pressure): Huyết áp về đêm tự động
    • ASBP (Automated Self Blood Pressure): Tự động đo huyết áp
  • Dễ dàng sử dụng với công tắc trượt
  • Thuật toán hiệu chỉnh xung mới để đo nhanh hơn và loại bỏ tiếng ồn
  • Sử dụng pin (2 pin kiềm (alkaline) hoặc pin Ni-MH (niken hydride kim loại) “loại AA”)
  • Xuất dữ liệu sang phần mềm phân tích (đi kèm với thiết bị)
  • Khả năng kết nối năng lượng thấp qua USB & Bluetooth®
  • Chống nước chuẩn IP22
  • Tuân thủ ISO80601-2
• Thiết kế nhỏ gọn đo một trong hai cánh tay
• Đo một chạm
• Máy in tốc độ cao và dễ dàng thay giấy
• Bộ quấn tay có độ bền cao (giống như Dòng TM-2655)
• Màn hình LED lớn
• Nhịp tim không đều (IHB) được chỉ ra trên bản in
• Các tính năng mở rộng tùy chọn (RS-232C, Bluetooth)
• Các định dạng in khác nhau có sẵn theo nhu cầu của người dùng
• Logo in có thể dễ dàng thay đổi bằng thẻ SD
• Dễ dàng làm sạch bề mặt
• Vòng bít quấn tay kháng khuẩn (đã bao gồm theo thiết bị)

Mới
  • Kết nối Bluetooth (Phiên bản 5.1)
  • Kết nối Bluetooth (Windows, iOS, Android)
  • Bộ lưu trữ 30 kết quả đo
  • Chỉ báo nhịp tim không đều (IHB) - màn hình LCD
  • Màn hình 3 dòng cực lớn giúp đọc kết quả dễ dàng hơn
  • Thực hiện phép đo bằng 1 lần chạm
  • Vòng bít SlimFit không chứa mủ cao su
  • Sử dụng phần mềm A&D Connect Smart
Mới
  • Kết nối Bluetooth (Phiên bản 4.1)
  • Kết nối Bluetooth (iOS, Android)
  • Bộ nhớ trong gồm 100 bản ghi dữ liệu cho 5 người dùng
  • Cảnh báo nhịp tim không đều / rung nhĩ (IHB / AFib)
  • Nhỏ gọn và thoải mái
  • Bắt đầu đo từ Ứng dụng hoặc trực tiếp trên thiết bị.
  • Sử dụng cho nhiều người dùng (5 người dùng + 1 khách)
  • Báo lỗi đeo vòng bít chưa đúng
  • Báo lỗi cử động người trong khi đo
  • Thương hiệu: A&D Medical
  • Size: 17-32cm
  • Không mủ cao su và kim loại
  • Thương hiệu: A&D Medical
  • Size: 16-24cm
  • Không mủ cao su và kim loại
  • Thương hiệu: A&D Medical
  • Size: 31-45cm
  • Không mủ cao su và kim loại
  • Thương hiệu: A&D Medical
  • Size: 22-32cm
  • Không mủ cao su và kim loại
Mới
  • Vòng bít SmoothFit không chứa kim loại và mủ cao su.
  • Chế độ đo TriCheck™.
  • Chế độ cài đặt MyPressure (AUTO/180/210/240).
  • Báo lỗi đeo vòng bít chưa đúng.
  • Báo lỗi cử động người trong khi đo.
  • Cảnh báo nhịp tim không đều/rung nhĩ (IHB/AFib).
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO.
  • Bộ nhớ 90 lần đo.
  • Hiển thị kết quả trung bình.
Mới
  • Chứng nhận lâm sàng.
  • Cảnh báo nhịp tim không đều/rung nhĩ (IHB/AFib).
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO.
  • Bộ nhớ 60 kết quả đo.
  • Hiển thị kết quả trung bình.
Mới
  • Vòng bít Slimfit không chứa kim loại và mủ cao su
  • Cảnh báo nhịp tim không đều/rung nhĩ (IHB/AFib)
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO
  • Bộ nhớ 60 kết quả đo + hiển thị kết quả trung bình giữa các lần đo
  • Có thể mua thêm vòng bít theo nhu cầu
Mới
  • Chứng nhận lâm sàng.
  • Vòng bít SlimFit không chứa kim loại và mủ cao su. 
  • Cảnh báo nhịp tim không đều/rung nhĩ (IHB/AFiB). 
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO. 
  • Bộ nhớ 60 kết quả đo. 
  • Hiển thị kết quả trung bình.
Mới
  • Vòng bít SlimFit không chứa kim loại và mủ cao su. 
  • Báo lỗi đeo vòng bít chưa đúng.
  • Báo lỗi cử động người trong khi đo.
  • Cảnh báo tần suất nhịp tim không đều/rung nhĩ (%IHB/AFib).
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO.
  • Bộ nhớ 60 kết quả đo. 
  • Hiển thị kết quả trung bình.
Mới
  • Vòng bít SlimFit không chứa kim loại và mủ cao su. 
  • Báo lỗi đeo vòng bít chưa đúng.
  • Báo lỗi cử động người trong khi đo.
  • Cảnh báo tần suất nhịp tim không đều/rung nhĩ (%IHB/AFib).
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO.
  • Bộ nhớ 60 kết quả x 4 người dùng.
  • Hiển thị kết quả trung bình.
  • Chế độ đo kép
  • Giá đỡ vòng bít và tay cầm tiện lợi
  • Thân máy bền và kháng hóa chất
  • Vòng bít chuyên nghiệp và 5 kích cỡ vòng bít có thể sử dụng
  • Màn hình LCD lớn với đèn nền
  • Pin sạc (300 phép đo khi sạc đầy)
  • Áp suất bơm hơi có thể điều chỉnh (AUTO/220/250/280)
  • Chỉ báo Nhịp tim không đều (IHB)
  • Hiển thị nhiệt độ phòng
  • Đo huyết áp thính chẩn
  • Đọc kỹ thuật số cho nhịp tim
  • Giá đỡ vòng bít và tay cầm để mang theo
  • Thân máy bền và kháng hóa chất
  • Toàn bộ thân máy bằng nhựa ABS trọng lượng nhẹ
  • Vòng bít chuyên nghiệp và 5 kích cỡ vòng bít có thể sử dụng
  • Cột hiển thị có thể điều chỉnh để phân tích kết quả dễ dàng hơn
  • Thay thế pin dễ dàng
  • Màn hình chống lóa giảm thiểu ánh sáng phản chiếu
  • Vòng bít SlimFit không chứa kim loại và mủ cao su. 
  • Báo lỗi đeo vòng bít chưa đúng.
  • Báo lỗi cử động người trong khi đo.
  • Cảnh báo tần suất nhịp tim không đều (%IHB/AFib).
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO.
  • Bộ nhớ 60 kết quả x 4 người dùng.
  • Hiển thị kết quả trung bình.
  • Vòng bít SlimFit không chứa kim loại và mủ cao su. 
  • Báo lỗi đeo vòng bít chưa đúng.
  • Báo lỗi cử động người trong khi đo.
  • Cảnh báo tần suất nhịp tim không đều (%IHB/AFib).
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO.
  • Bộ nhớ 60 kết quả đo. 
  • Hiển thị kết quả trung bình.
  • Thiết kế phong cách tối giản.
  • Cân đĩa bằng kính chắc chắn.
  • Lựa chọn đơn vị kg/lb.
  • Trọng lượng 180kg/400lb, độ chia nhỏ nhất 100g.
  • Nguồn pin CR2032.
  • Chế độ đo kép (tai & trán).
  • Đo tai chỉ 1 giây.
  • Đo nhiệt độ bề mặt và màn hình hiển thị nhiệt độ phòng.
  • Lưu trữ 25 kết quả đo.
  • Báo sốt bằng tiếp bíp (trên 37.5°C / 99.5°F).
  • Lựa chọn giữa °C hoặc °F.
  • Chứng nhận lâm sàng.
  • Vòng bít SlimFit không chứa kim loại và mủ cao su. 
  • Cảnh báo nhịp tim không đều (IHB). 
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO. 
  • Bộ nhớ 30 kết quả đo. 
  • Hiển thị kết quả trung bình.
  • Chứng nhận lâm sàng.
  • Vòng bít SlimFit không chứa kim loại và mủ cao su.
  • Cảnh báo nhịp tim không đều (IHB). 
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO. 
  • Bộ nhớ 30 kết quả đo.
  • Hiển thị kết quả trung bình.
  • Chứng nhận lâm sàng.
  • Cảnh báo nhịp tim không đều (IHB).
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO.
  • Bộ nhớ 60 kết quả đo x 2 người dùng.
  • Hiển thị kết quả trung bình.
  • Hướng dẫn đeo đúng vị trí.
  • Màn hình lớn.
  • Chứng nhận lâm sàng.
  • Cảnh báo nhịp tim không đều/rung nhĩ (IHB/AFib).
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO.
  • Bộ nhớ 60 kết quả đo.
  • Hiển thị kết quả trung bình.
  • Vòng bít SmoothFit không chứa kim loại và mủ cao su.
  • Chế độ đo TriCheck™.
  • Chế độ cài đặt MyPressure (AUTO/180/210/240).
  • Báo lỗi đeo vòng bít chưa đúng.
  • Báo lỗi cử động người trong khi đo.
  • Cảnh báo nhịp tim không đều (IHB/AFib).
  • Cảnh báo huyết áp cao theo WHO.
  • Bộ nhớ 90 lần đo.
  • Hiển thị kết quả trung bình.