EXEMESIN 25MG

 Hoạt chất- Nồng độ/ Hàm lượng: Exemestane 25mg
 Dạng bào chế: Viên nén bao phim 25mg
 Quy cách:  Hộp 03 vỉ x 10 viên  
 Đơn vị tính  Hộp
 Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
 Xuất xứ: Việt Nam
 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera

Thành phần và hàm lượng:
Mỗi viên nén bao phim có chứa: 
Hoạt chất:
Exemestane ………. 25 mg.
Tá dược vừa đủ: Mannitol 160C, natri croscarmellose, cellulose vi tinh thể 101, hypromellose E6, polysorbat 80, magnesi stearat,  hypromellose E15, polyethylen glygol 6000, titan dioxid.
Chỉ định: 
Exemestane được chỉ định điều trị hỗ trợ phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú xấm lấn giai đoạn sớm có thu thể estrogen dương tính (EBC), sau 2-3 năm điều trị ban đầu bằng tamoxifen. 
Exemestane được chỉ định điều trị ung thư vú tiến triển ở phụ nữ sau mãn kinh theo sinh lý tự nhiên hoặc do các nguyên nhân khác mà bệnh phát triển sau khi dùng liệu pháp estrogen. Hiệu quả thuốc chưa được chứng minh ở các bệnh nhân có thu thể estrogen âm tính. 
Liều dùng và cách dùng:
Liều dùng 
Người lớn và người cao tuổi 
Liều khuyến cáo của Exemestane là 25mg/lần/ngày.
Những bệnh nhân ung thư vú giao đoạn sớm, nên tiếp tục điều trị bằng Exemestane cho đến khi hoàn thành 05 năm điều trị với liệu pháp hormon hỗ trợ kết hợp liên tiếp (Tamoxifen rồi đến Exemestane), hoặc sớm hơn nếu xảy ra khối u tái phát.
Ở bệnh nhân ung thư vú tiến triển, nên tiếp tục điều trị bằng Exemestane cho đến khi sự tiến triển của khối u rõ ràng.
Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy gan hoặc suy thận. 
Trẻ em 
Không khuyến cáo sử dụng thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên.
Cách dùng
Dùng đường uống, nên uống sau ăn. 
Chống chỉ định 
Quá mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
Phụ nữ tiền mãn kinh và phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc 
Không nên dùng Exemestane cho phụ nữ với tình trạng nội tiết tiền mãn kinh. Do đó, bất cứ khi nào thích hộp về mặt lâm sàng, nên xác định tình trạng sau mãn kinh bằng cách đánh giá nồng độ LH, FSH và estradiol.
Nên thận trọng khi dùng Exemestane ở những bệnh nhân suy gan hoặc suy thận. 
Exemestane là chất làm giảm estrogen mạnh, làm giảm mật độ xương (BDM) và tăng tỷ lệ gãy xương đã được ghi nhận sau khi dùng thuốc. Khi bắt đầu điều trị hỗ trợ với Exemestane, phụ nữ bị loãng xương hoặc có nguy cơ loãng xương nên được điều trị đánh giá tình trạng khoáng chất của xương cơ bản dựa trên hướng dẫn và thực hành lâm sàng hiện hành. Bệnh nhân có bệnh tiến triển nên được đánh giá mật độ xương trên cơ sở từng trường hợp cụ thể. Mặc dù không có đủ dữ liệu cho thấy hiệu quả của liệu pháp trong điều trị giảm mật độ xương do Exemestane, những bệnh nhân điều trị với Exemestane nên được theo dõi cẩn thận và nên bắt đầu điều trị hoặc dự phòng loãng xương cho các bệnh nhân có nguy cơ. 
Nên cân nhắc đánh giá thường xuyên nồng độ 25 hydroxy vitamin D trước khi bắt đầu điều trị bằng chất ức chế aromatase, do tỷ lệ thiếu hụt nghiêm trọng cao ở phụ nữ ung thư vú giai đoạn sớm. Phụ nữ thiếu vitamin D nên được bổ sung vitamin D. 
Quy cách đóng gói
Hộp 03 vỉ x 10 viên 
Bảo quản 
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 300C. 
Hạn dùng 
36 tháng kể từ ngày sản xuất. 
 

Sản phẩm liên quan

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Thành phần: Linagliptin
  • Quy cách: Hộp 02 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 120mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 250mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Diphenhydramine 7mg, Ammonium 67,5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 4mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dexchlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Loratadine 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Loratadine 10mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Cetirizin 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Bột pha uống hỗn dịch
  • Thành phần: Erythromycin 200mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dicyclomine HCL 5mg, Simethicone 50mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Magnesium 200mg, Aluminium 200mg, Simethicone 20mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Thành phần: Heparin sodium 5000IU/ml
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5 ml   
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Hydrocortisone 1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate,Hydrocortisone 2%+0,1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Fusidic Acid 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate, Hydrocortisone
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Urea 10%
  • Quy cách: Hộp 1 Tuýp 20g 
  • Dạng bào chế: Viên nang
  • Thành phần: Losartan potassium- 50mg
  • Quy cách: Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Losartan 50mg
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Thành phần: Flunarizine 5mg
  • Hộp 5 vỉ x 10 viên