Frego

Phân loại theo nhóm tác dụng:  Thuốc điều trị đau nửa đầu
Hoạt chất - Hàm lượng:  Flunarizine 5mg
Dạng bào chế:  Viên nén
Quy cách:  Hộp 5 vỉ x 10 viên
Đường dùng:  Uống
Hạn dùng (Tuổi thọ):  24 tháng
SĐK hoặc GPNK:  VN-20210-16
Cơ sở sản xuất:  PT Kalbe Farma Tbk
Nước sản xuất:  Indonesia
Chỉ định/công dụng:  Điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có   hiệu quả hoặc kém dung nạp

Công dụng

Điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp

Thành phần

Thành phần: Flunarizine hàm lượng 5mg và các tá dược vừa đủ 1 viên.
Dạng bào chế: Thuốc được bào chế ở dạng viên nén.

Chống chỉ định

Bệnh nhân vui lòng không sử dụng Frego 5mg cho các trường hợp mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.
Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử trầm cảm, hoặc tiền sử rối loạn vận động bao gồm các triệu chứng ngoại tháp hoặc Parkinson.
Chống chỉ định dùng thuốc trên bệnh nhân đang điều trị bằng các thuốc chẹn beta giao cảm

Tác dụng phụ

Bên cạnh các tác dụng của thuốc, người bệnh khi điều trị bằng thuốc Frego 5mg cũng có thể gặp phải một số tác dụng không mong muốn như:
Hoa mắt, mệt mỏi, có thể gây trầm cảm nếu dùng thuốc kéo dài.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

1. Lưu ý và thận trọng

Không sử dụng thuốc quá liều khuyến cáo. Cần theo dõi người bệnh thường xuyên, định kỳ, đặc biệt trong thời gian điều trị duy trì để phát hiện sớm các biểu hiện ngoại tháp, trầm cảm và ngừng điều trị kịp thời.
Thận trọng khi dùng thuốc cho đối tượng lái xe hoặc vận hành máy móc.
Theo dõi thường xuyên nếu sử dụng thuốc trên người cao tuổi, bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc huyết áp thấp.
Không khuyến cáo sử dụng flunarizin cho trẻ em dưới 12 tuổi do chưa có bằng chứng đầy đủ về hiệu quà và độ an toàn của Flunarizin trên đối tượng này.

2. Lưu ý cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

Không dùng Frego 5mg cho phụ nữ có thai do độ an toàn của thuốc đối với nhóm bệnh nhân này chưa được chứng minh. Flunarizin được tiết vào trong sữa mẹ, do đó không nên sử dụng Frego 5mg cho bà mẹ đang cho con bú.

3.  Bảo quản

Thuốc cần được bảo quản thuốc ở nơi cao ráo, thoáng mát như trong tủ thuốc gia đình, có độ ẩm thích hợp và không nên vượt quá 30 độ C.
Tránh đặt thuốc ở những nơi ẩm thấp, nơi có ánh sáng mặt trời chiếu trong thời gian dài.
Nguồn gốc xuất xứ và hạn sử dụng của thuốc cần được kiểm tra kỹ trước khi mua hoặc dùng, tránh trường hợp dùng phải thuốc đã quá hạn có th

Sản phẩm liên quan

  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc ức chế hủy xương
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Acid zoledronic 4mg/100ml
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
  • Quy cách: Hộp 1 túi non-PVC x 100ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kháng sinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Cefepime (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepime hydrochloride và L-Arginin, tỉ lệ 1:0,725) 2g
  • Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm
  • Quy cách: Hộp 20 lọ
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kháng sinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g
  • Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm
  • Quy cách: Hộp 20 lọ
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Hormon
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Recombinant human insulin (30% soluble insulin & 70% isophane insulin) 100UI/ml
  • Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 5 catridges x 3ml; Hộp 5 ống x 3ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc giải độc
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Protamine sulfate 10mg/ml
  • Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 lọ 5ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc chống dị ứng
  • Hoạt chất - hàm lượng: Bilastine 10mg
  • Dạng bào chế: Viên nén phân tán trong miệng
  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kháng sinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g
  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm
  • Quy cách: Hộp 1 lọ, hộp 50 lọ
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 100ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 50ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 100ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 50ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc giống thần kinh giao cảm
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Ephedrin hydroclorid 30mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 10 ống x 1ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc tác động lên hệ thần kinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Citicoline (CDP-Choline) 1000mg/8ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 5 ống 8ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc gây tê, gây mê
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Midazolam 5mg/5ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 50 ống x 5ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc hạ lipid máu
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg; Ezetimib 10mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc cấp cứu và chống độc
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Noradrenaline (dưới dạng Noradrenaline tartrate) 8mg/8ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền 
  • Quy cách: Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 8ml 
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị tăng huyết áp
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Candesartan cilexetil 32mg; Hydrochlorothiazid 25mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc hạ đường huyết
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Linagliptin 5mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 02 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng:  Thuốc chống ung thư
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Exemestane 25mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc tác động lên quá trình đông máu
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Heparin Sodium 25000 IU/5ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5 ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị bệnh thần kinh ngoại biên
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Mecobalamin 500mcg
  • Dạng bào chế:  Viên nang cứng
  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị tăng huyết áp
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Losartan potassium 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kích thích phóng noãn
  • Hoạt Chất- Hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên