LINATAB TABLET 5MG

LINATAB TABLET 5MG

 Hoạt chất- Nồng độ/ Hàm lượng: Linagliptin 5 mg
 Dạng bào chế: Viên nén bao phim 5mg
 Quy cách:  Hộp 02 vỉ x 10 viên  
 Đơn vị tính  Hộp
 Hạn sử dụng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
 Xuất xứ: Banglasesh
 Nhà sản xuất: INCEPTA PHARMACEUTICALS LIMITED

Thành phần và hàm lượng:
Mỗi viên nén bao phim chứa
Thành phần hoạt chất: Linagliptin.....5 mg
Thành phần tá dược: Tinh bột ngô, mannitol, copovidone K 28 (Kollidon VA 64), tinh bột tiền hồ hóa (Unigel 270), sắt oxid đỏ, magnesi stearat, màu trắng Opadry II 85G58977.
Chỉ định: 
LINATAB TABLET được chỉ định để điều trị đái tháo đường typ 2 ở bệnh nhân trưởng thành như một liệu pháp bổ sung cho chế độ ăn uống và tập luyện để cải thiện kiểm soát đường huyết.
Phác đồ đơn độc
Khi metformin không phù  hợp do không dung nạp hoặc chống chỉ định do suy thận.
Phác đồ phối hợp
Kết hợp với các thuốc khác điều trị tiểu đường, bao gồm cả insulin, khi các thuốc này không kiểm soát tốt đường huyết.
Liều dùng và cách dùng:
Liều dùng 
Liều linagliptin là 5mg mỗi ngày.
Khi bổ sung linagliptin vào phác đồ metformin, duy trì liều metformin đang dùng.
Khi dùng linagliptin kết hợp với sulphonylurea hoặc với insulin, có thể xem xét giảm liễu sulphonylurea hoặc insulin để giảm nguy cơ hạ đường huyết
Đối tượng đặc biệt
Suy thận
Không cần hiệu chỉnh liều linagliptin ở bệnh nhân suy thận
Các nghiên cứu dược động học cho thấy rằng không cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan nhưng còn thiếu kinh nghiệm trên lâm sàng ở các đối tượng này.
Người cao tuổi
Không cần hiệu chỉnh liều theo tuổi.
Tuy nhiên, kinh nghiệm trên lâm sàng ở bệnh nhân > 80 tuổi còn hạn chế do đó cẩn thận trọng khi điều trị cho các đối tượng này.
Trẻ em
An toàn và hiệu quả của linagliptin ở trẻ em và thanh thiếu niên chưa được thiết lập. Không có dữ liệu sẵn có.
Cách dùng
Dùng đường uống. Thời điểm dùng thuốc không phụ thuộc vào bữa ăn.
Nếu quên một liều, nên dùng ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, không nên dùng liều gấp đôi trong cùng một ngày.
Chống chỉ định 
Mẫn cảm với linagliptin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Quy cách đóng gói
Hộp 02 vỉ x 10 viên 
Bảo quản 
Bảo quản nơi khô ráo, ở nhiệt độ không quá 30°C. 
Hạn dùng 
36 tháng kể từ ngày sản xuất. 
 

Sản phẩm liên quan

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim 25mg
  • Thành phần: Exemestane
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 120mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 250mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Diphenhydramine 7mg, Ammonium 67,5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 4mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dexchlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Loratadine 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Loratadine 10mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Cetirizin 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Bột pha uống hỗn dịch
  • Thành phần: Erythromycin 200mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dicyclomine HCL 5mg, Simethicone 50mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Magnesium 200mg, Aluminium 200mg, Simethicone 20mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
  • Thành phần: Heparin sodium 5000IU/ml
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5 ml   
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Hydrocortisone 1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate,Hydrocortisone 2%+0,1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Fusidic Acid 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate, Hydrocortisone
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Urea 10%
  • Quy cách: Hộp 1 Tuýp 20g 
  • Dạng bào chế: Viên nang
  • Thành phần: Losartan potassium- 50mg
  • Quy cách: Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Losartan 50mg
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Thành phần: Flunarizine 5mg
  • Hộp 5 vỉ x 10 viên