Vaxcel Heparin Sodium Injection 5000IU/ml

 Hoạt chất- Nồng độ/ Hàm lượng: Heparin sodium 5000IU/ml
 Dạng bào chế: Dung dịch tiêm
 Quy cách:  Hộp 10 lọ 5 ml  
 Đơn vị tính  Lọ
 Hạn sử dụng: 36 tháng
 Xuất xứ: Malaysia
 Nhà sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn Bhd

Thành phần: 
Mỗi lọ 5ml chứa: 
Hoạt chất: Heparin natri ……. 25000 IU 
Tá dược: Natri clorid, Benzyl Alcohol, Acid Hydrocloric 0.1M, Natri Hydroxid 0.1M, nước cất.
Chỉ định: 
- Phòng và điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu và huyết khối nghẽn mạch phổi. 
- Điều trị hỗ trợ trong nhồi máu cơ tim và huyết khối nghẽn động mạch. 
- Dự phòng tắc nghẽn trong phẫu thuật mạch máu và tim mạch, dự phòng tắc mạch máu não. 
- Dùng làm chất chống đông máu trong truyền máu, tuần hoàn ngoài cơ thể khi phẫu thuật, chạy thận nhân tạo và bảo quản máu xét nghiệm.
Liều lượng và cách dùng: 
- Tiêm tĩnh mạch: 5000-10000 IU mỗi 4 giờ, tiêm gián đoạn hoặc nhỏ liên tục trong dung dịch Natri Clorid hoặc dung dịch Dextrose. Tuy nhiên, liều lượng phải điều chỉnh tùy theo kết quả test đông máu và từng bệnh nhân. 
- Tiêm dưới da: 10000 UI mỗi 8 giờ sau khi đã tiêm tĩnh mạch một liều 5000 IU.
- Liều dự phòng: 5000 UI tiêm dưới da trước khi phẫu thuật 2-6 giờ, sau khi phẫu thuật cứ 8-12 giờ tiêm một liều 5000 IU trong 10-14 ngày. 
- Phẫu thuật tim hở: Đối với những  phẫu thuật dưới 2 giờ dùng liều 120 IU/kg/giờ. Những phẫu thuật kéo dài hơn, dùng liều 180 IU/kg/giờ. 
Thời gian dùng thuốc là từ 10 đến 14 ngày trong dự phòng phẫu thuật, và 6 tuần trong điều trị bệnh huyết khối.
Không Heparin để tiêm bắp.
Thời gian đông máu tăng lên ngay sau khi tiêm và kéo dài 4-6 giờ sau tiêm tĩnh mạch và kéo dài khoảng 8 giờ sau khi tiêm dưới da. 
Trẻ đẻ non nên dùng dung dịch tiêm Heparin không có chất bảo quản. 
Liều dùng cho người cao tuổi: Người cao tuổi có xu hướng chảy máu nhiều hơn do cần giảm liều dựa vào kết quả test đông máu, tuy nhiên trong trường hợp dùng thuốc đẻ dự phòng thì không cần thiết phải giảm liều. 
Cách dùng: 
Thuốc được dùng để tiêm dưới da hoặc tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng với dung dịch thích hợp. 
Chống chỉ định:
Chống chỉ định Heparin cho những bệnh nhân mẫn cảm với thuốc. Thuốc cũng chỗng chỉ định trong các trường hợp không thể tiến hành đều đặn được các xét nghiệm về đông máu như thời gian đông máu, thời gian thromboplastin theo yêu cầu. Chống chỉ định tronhg trường hợp chảy máu không kiểm soát được. Không dùng dung dịch tiêm Heparin không có chất bảo quản cho trẻ đẻ non.
Tác dụng không mong muốn:
Rụng tóc nhất thời và tiêu chảy có thể xảy ra. Xuất huyết giảm tiểu cầu và loãng xương gây ra gãy xương tự phát được báo cáo. Sốt và dị ứng có thể xảy ra. 
Quá liều:
Triệu chứng:
Chủ yếu là chảy máu, chảy máu cam, có máu trong nước tiểu, phân đen là dấu hiệu đầu tiên chảy máu. Dễ bầm tím, hoặc đốm xuất huyết có thể thấy trước chảy máu rõ ràng. 
Xử trí: 
Nếu quá liều nhẹ thì chỉ cần ngưng dùng Heparin. Nếu nặng thì phải dùng protamin sulfat đẻ trung hòa heparin. Cứ 1mg protamin sulfat thì trung hòa được xấp xỉ 80 IU heparin phổi bò hoặc 100 IU heparin ruột lợn. Thường dùng protamin tiêm chậm vào tĩnh mạch với liều không quá 50 mg trong 10 -15 phút ( cần xem chuyên luận protamin sulfat để biết thêm chi tiết).
Với các trường hợp chảy máu nặng thì phải truyền máu toàn phần hoặc huyết tương. Như vậy có thể pha loãng nhưng không trung hòa được tác dụng của heparin. 

Cảnh báo và Thận trọng:
Cảnh báo:
Liều dùng nên được điều chỉnh thường xuyên dựa vào kết quả các test đông máu. Nếu test đông máu quá kéo dài hoặc có xuất huyết, nên ngừng thuốc ngay lập tức.
Heparin có thể kéo thời gian prothrombin. Vì vậy khi dùng heparin cùng với các thuốc chống đông máu như coumarin hoặc warfarin, phải chờ ít nhất 5 giờ sau khi tiêm tĩnh mạch liều cuối cùng hoặc 24 giờ sau liều tiêm dưới da cuối cùng thì máu lấy để xét nghiệm thời gian prothrombin mới có giá trị.
Do thuốc này có chưa benzyl alcohol nên không được dùng cho trẻ dưới 2 tuổi.
Thận trọng:
Thận trọng khi dùng Heparin cho những bệnh nhân bị chấn thương, bệnh nhân suy thận và suy gan.
Thận trọng khi dùng Heparin cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng. Trước khi dùng liều điều trị nên tiến hành dùng thử một liều 1000 IU.
Bảo quản:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Để xa tấm vời của trẻ em.
Hạn dùng:  03 năm kể từ ngày sản xuất
Xuất xứ: Malaysia
Sản xuất: Kotra Pharma (M) Sdn.Bhd.
 

Sản phẩm liên quan

  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Thành phần: Linagliptin
  • Quy cách: Hộp 02 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim 25mg
  • Thành phần: Exemestane
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên   
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 120mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Paracetamol 250mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Diphenhydramine 7mg, Ammonium 67,5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Chlorpheniramine 4mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dexchlorpheniramine 2mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Loratadine 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Loratadine 10mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Cetirizin 5mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Bột pha uống hỗn dịch
  • Thành phần: Erythromycin 200mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Uống siro
  • Thành phần: Dicyclomine HCL 5mg, Simethicone 50mg/5ml
  • Quy cách: Hộp 1 Chai 60ml 
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Magnesium 200mg, Aluminium 200mg, Simethicone 20mg
  • Quy cách: Hộp 10vỉx10viên (viên nén) 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Hydrocortisone 1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate,Hydrocortisone 2%+0,1%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Fusidic Acid 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole 2%
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Miconazole nitrate, Hydrocortisone
  • Quy cách: Hộp 1 tuýp 
  • Dạng bào chế: Dạng kem
  • Thành phần: Urea 10%
  • Quy cách: Hộp 1 Tuýp 20g 
  • Dạng bào chế: Viên nang
  • Thành phần: Losartan potassium- 50mg
  • Quy cách: Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Thành phần: Losartan 50mg
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Hoạt Chất- Nồng độ/ hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên

  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Thành phần: Flunarizine 5mg
  • Hộp 5 vỉ x 10 viên