Atovze 40/10

Atovze 40/10

Phân loại theo nhóm tác dụng:  Thuốc hạ lipid máu
Hoạt chất - Hàm lượng:  Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg; Ezetimib 10mg
Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
Quy cách:  Hộp 03 vỉ x 10 viên
Đường dùng:  Uống
Hạn dùng (Tuổi thọ):  24 tháng
SĐK hoặc GPNK:  VD-34579-20
Cơ sở sản xuất:  Công ty cổ phần dược phẩm SaVi
Nước sản xuất:  Việt Nam
Chỉ định/công dụng: - Dự phòng bệnh tim mạch: được chỉ định để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở những bệnh nhân bệnh mạch vành có tiền sử hội chứng mạch vành cấp, có hoặc không được điều trị bằng statin trước đây.
- Tăng cholesterol máu: được chỉ định như liệu pháp bổ trợ ở bệnh nhân tăng cholesterol máu nguyên phát (dị hợp tử có tính chất gia đình và không có tính chất gia đình) hoặc rối loạn lipid máu hỗn hợp khi:
 + Bệnh nhân không được kiểm soát đầy đủ bằng statin
 + Bệnh nhân đã dùng statin và ezetimib
- Tăng cholesterol máu gia đình có tính đồng hợp tử (HoFH: homozygous familial hypercholesterolemia): được chỉ định như liệu pháp bổ trợ cho chế độ ăn ở bệnh nhân có HoFH. Sử dụng bổ trợ cho các phương pháp điều trị giảm lipid máu khác.

Sản phẩm liên quan

  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc ức chế hủy xương
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Acid zoledronic 4mg/100ml
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
  • Quy cách: Hộp 1 túi non-PVC x 100ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kháng sinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Cefepime (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepime hydrochloride và L-Arginin, tỉ lệ 1:0,725) 2g
  • Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm
  • Quy cách: Hộp 20 lọ
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kháng sinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g
  • Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm
  • Quy cách: Hộp 20 lọ
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Hormon
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Recombinant human insulin (30% soluble insulin & 70% isophane insulin) 100UI/ml
  • Dạng bào chế: Hỗn dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 5 catridges x 3ml; Hộp 5 ống x 3ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc giải độc
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Protamine sulfate 10mg/ml
  • Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 lọ 5ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc chống dị ứng
  • Hoạt chất - hàm lượng: Bilastine 10mg
  • Dạng bào chế: Viên nén phân tán trong miệng
  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kháng sinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g
  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm
  • Quy cách: Hộp 1 lọ, hộp 50 lọ
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 100ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 50ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 100ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 50ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc giống thần kinh giao cảm
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Ephedrin hydroclorid 30mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 10 ống x 1ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc tác động lên hệ thần kinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Citicoline (CDP-Choline) 1000mg/8ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 5 ống 8ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc gây tê, gây mê
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Midazolam 5mg/5ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 50 ống x 5ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc cấp cứu và chống độc
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Noradrenaline (dưới dạng Noradrenaline tartrate) 8mg/8ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền 
  • Quy cách: Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 8ml 
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị tăng huyết áp
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Candesartan cilexetil 32mg; Hydrochlorothiazid 25mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc hạ đường huyết
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Linagliptin 5mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 02 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng:  Thuốc chống ung thư
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Exemestane 25mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc tác động lên quá trình đông máu
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Heparin Sodium 25000 IU/5ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5 ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị bệnh thần kinh ngoại biên
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Mecobalamin 500mcg
  • Dạng bào chế:  Viên nang cứng
  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị tăng huyết áp
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Losartan potassium 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kích thích phóng noãn
  • Hoạt Chất- Hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị đau nửa đầu
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Flunarizine 5mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Quy cách: Hộp 5 vỉ x 10 viên