SCILIN M30 (30/70)

SCILIN M30 (30/70)

Phân loại theo nhóm tác dụng:  Hormon
Hoạt chất - Hàm lượng:  Recombinant human insulin (30% soluble insulin & 70% isophane insulin) 100UI/ml
Dạng bào chế:  Hỗn dịch tiêm
Quy cách:  Hộp 5 catridges x 3ml; Hộp 5 ống x 3ml
Đường dùng:  Tiêm
Hạn dùng (Tuổi thọ):  36 tháng
SĐK hoặc GPNK:  QLSP-895-15
Cơ sở sản xuất:  Bioton S.A
Nước sản xuất:  Poland
Chỉ định/công dụng: - Đái tháo đường tuýp I (phụ thuộc insulin).
- Đái tháo đường tuýp II (không phụ thuộc insulin) khi các thuốc chống đái tháo đường tổng hợp không còn hiệu quả, khi nhiễm toan máu, hôn mê đái tháo đường, bị nhiễm khuẩn nặng, phẫu thuật lớn.
- Cấp cứu tăng đường huyết trong: đái tháo đường nhiễm acid cetonic, hôn mê tăng đường huyết, tăng thẩm thấu mà không nhiễm ceton trong máu.
- Khi truyền tĩnh mạch dung dịch tăng dinh dưỡng ở người bệnh dung nạp kém glucose.
- Bệnh võng mạc tiến triển do đái tháo đường.
- Đái tháo đường ở phụ nữ có thai, đái tháo đường trong thời kỳ thai nghén.

Sản phẩm liên quan

  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc ức chế hủy xương
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Acid zoledronic 4mg/100ml
  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền
  • Quy cách: Hộp 1 túi non-PVC x 100ml; Hộp 1 chai thủy tinh x 100ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kháng sinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Cefepime (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn Cefepime hydrochloride và L-Arginin, tỉ lệ 1:0,725) 2g
  • Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm
  • Quy cách: Hộp 20 lọ
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kháng sinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g
  • Dạng bào chế: Thuốc bột pha tiêm
  • Quy cách: Hộp 20 lọ
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc giải độc
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Protamine sulfate 10mg/ml
  • Dạng bào chế: Dung dịch thuốc tiêm tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 lọ 5ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc chống dị ứng
  • Hoạt chất - hàm lượng: Bilastine 10mg
  • Dạng bào chế: Viên nén phân tán trong miệng
  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kháng sinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Cefoperazon (dưới dạng cefoperazon natri) 1g
  • Dạng bào chế: Bột pha tiêm
  • Quy cách: Hộp 1 lọ, hộp 50 lọ
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 100ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml) 370mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 50ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 100ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc dùng cho chẩn đoán
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Iod (dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml) 300mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm vào khoang nội tủy, động mạch, tĩnh mạch
  • Quy cách: Hộp 1 chai 50ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc giống thần kinh giao cảm
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Ephedrin hydroclorid 30mg/ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 10 ống x 1ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc tác động lên hệ thần kinh
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Citicoline (CDP-Choline) 1000mg/8ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 5 ống 8ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc gây tê, gây mê
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Midazolam 5mg/5ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 50 ống x 5ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc hạ lipid máu
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg; Ezetimib 10mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc cấp cứu và chống độc
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Noradrenaline (dưới dạng Noradrenaline tartrate) 8mg/8ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền 
  • Quy cách: Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 8ml 
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị tăng huyết áp
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Candesartan cilexetil 32mg; Hydrochlorothiazid 25mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc hạ đường huyết
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Linagliptin 5mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 02 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng:  Thuốc chống ung thư
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Exemestane 25mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 03 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc tác động lên quá trình đông máu
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Heparin Sodium 25000 IU/5ml
  • Dạng bào chế:  Dung dịch tiêm
  • Quy cách: Hộp 10 lọ 5 ml
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị bệnh thần kinh ngoại biên
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Mecobalamin 500mcg
  • Dạng bào chế:  Viên nang cứng
  • Quy cách: Hộp 10 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị tăng huyết áp
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Losartan potassium 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim
  • Quy cách: Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc kích thích phóng noãn
  • Hoạt Chất- Hàm lượng: Clomiphene citrat 50mg
  • Dạng bào chế: Viên nén
  • Quy cách đóng gói: Hộp 1 vỉ x 10 viên
  • Phân loại theo nhóm tác dụng: Thuốc điều trị đau nửa đầu
  • Hoạt chất - Hàm lượng: Flunarizine 5mg
  • Dạng bào chế:  Viên nén
  • Quy cách: Hộp 5 vỉ x 10 viên